Danh mục phân loại và đặt danh pháp Linh_dương_sừng_kiếm

Linh dương sừng kiếm là thành viên thuộc chi Oryx, họ Trâu bò. Nhà tự nhiên học người Đức Lorenz Oken lần đầu tiên mô tả loài này vào năm 1816, đặt danh pháp Oryx algazel. Danh pháp đã trải qua nhiều thay đổi kể từ đó, với sự ra đời của những danh pháp như Oryx tao, O. leucoryx, O. damma, O. dammah, O. bezoarticus và O. ensicornis. Năm 1826, Philipp Jakob Cretzschmar sử dụng danh pháp Oryx ammah cho loài này. Một năm sau, danh pháp Orys leucoryx được đưa vào sử dụng, nhưng do đây là một danh pháp đồng nghĩa của linh dương sừng thẳng Ả Rập (về sau được đặt Oryx beatrix), danh pháp bị loại bỏ và Oryx algazel đã được chấp nhận một lần nữa. Hơn một trăm năm sau, vào năm 1951, Sir John EllermanTerence Morrison-Scott nhận ra sự vô hiệu của danh pháp Oryx algazel. Cuối cùng, vào tháng 1 năm 1956, hiệp hội danh pháp động vật học quốc tế chấp nhận Oryx dammah là danh pháp hai phần của loài linh dương này. Không có nhiều thay đổi kể từ đó, mặc dù nhiều tài liệu xuất bản sau năm 1956 gây nhầm lẫn bằng cách sử dụng những danh pháp như O. gazella tao.[2]

Danh pháp khoa học, Oryx dammah, khởi nguồn từ: tiếng Hy Lạp cổ đại ὄρυξ (orux), nghĩa là linh dương Gazelle hoặc linh dương (sừng dài nhọn như cuốc chim[3]); tiếng Latin damma (hươu hoang hoặc linh dương); tiếng Ả Rập dammar (con cừu).[4] Linh dương sừng kiếm được đặt tên dựa theo cặp sừng,[5] hình dáng giống như thanh kiếm cong.[4] Tên gọi phổ biến của loài trong tiếng Anh là "scimitar-horned oryx", hoặc đơn giản "scimitar oryx".[2]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Linh_dương_sừng_kiếm http://cb.naturalsciences.be/antelopes/Aridlands_A... http://www.etymonline.com/index.php?term=oryx http://www.safariwest.com/animal/scimitar-horned-o... http://www.ultimateungulate.com/Artiodactyla/Oryx_... http://www.departments.bucknell.edu/biology/resour... http://nationalzoo.si.edu/Animals/AfricanSavanna/F... http://newsdesk.si.edu/releases/elderly-oryx-dies-... http://animaldiversity.ummz.umich.edu/site/account... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10749451 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12049259